Câu 1. Theo quy định của Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, những trường hợp nào sau đây bắt buộc sử dụng Huy hiệu Công đoàn Việt Nam?
A. Đại hội, hội nghị công đoàn các cấp.
B. Lễ kết nạp đoàn viên, lễ thành lập tổ chức công đoàn.
C. Lễ kỷ niệm ngày truyền thống cua tổ chức Công đoàn Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 1.2, Điều 1, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 2. Đâu là tên bài hát truyền thống của Công đoàn Việt Nam được quy định trong Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII?
A. Công đoàn ca.
B. Hãy hát lên bài ca công đoàn.
C. Công nhân Việt Nam.
D. Hành khúc công nhân.
Đáp án: B (Khoản 2.1, Điều 2, Hướng dẫn thi thành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 3. Nhạc sỹ nào sáng tác bài hát truyền thống của Công đoàn Việt Nam?
A. Lê Tú Anh.
B. Đỗ Hồng Quân.
C. Phạm Trọng Cầu.
D. Văn Cao.
Đáp án: A (Khoản 2.1, Điều 2, Hướng dẫn thi thành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 4. Đối tượng nào sau đây không kết nạp vào tổ chức Công đoàn Việt Nam?
A. Người lao động làm công hưởng lương đang làm việc trong các đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã.
B. Người lao động đang làm việc trong các văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ tại Việt Nam.
C. Người lao động tự do, hợp pháp thuộc khu vực lao động phi chính thức.
D. Người nước ngoài lao động tại Việt Nam.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 3.2, Điều 3, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 5. Đối tượng nào sau đây được gia nhập vào tổ chức Công đoàn Việt Nam?
A. Thành viên hội đồng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc các doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
B. Xã viên trong các hợp tác xã nông nghiệp.
C. Hiệu trưởng, viện trưởng; phó hiệu trưởng, phó viện trưởng được ủy quyền quản lý đơn vị hoặc ký hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
D. Người lao động tự do, hợp pháp thuộc khu vực lao động phi chính thức.
Đáp án: D (Điểm d, Khoản 3.1, Điều 3, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 6. Sử dụng thẻ công đoàn trong các trường hợp nào sao đây?
A. Biểu quyết tại đại hội, hội nghị của tổ chức công đoàn khi cần thiết.
B. Xuất trình thẻ đoàn viên khi chuyển sinh hoạt công đoàn.
C. Khi sử dụng dịch vụ từ các thiết chế công đoàn.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 4.2, Điều 4, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 7. Các đối tượng nào sau đây là cán bộ công đoàn?
A. Tổ trưởng, tổ phó công đoàn.
B. Ủy viên ban chấp hành, ủy viên ủy ban kiểm tra công đoàn các cấp.
C. Thành viên các ban quần chúng của công đoàn các cấp thông qua bầu cử hoặc cấp công đoàn có thẩm quyền chỉ định.
D. Tất cả phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 5.1, Điều 5, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 8. Những đối tượng nào sau đây không được kiêm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn cơ sở?
A. Người giữ chức vụ tổng giám đốc, giám đốc doanh nghiệp nhà nước.
B. Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khu vực nhà nước.
C. Phó hiệu trưởng, phó viện trưởng được ủy quyền quản lý đơn vị hoặc ký hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
D. Tất cả phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 5.3, Điều 5, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 9. Hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam có mấy cấp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: B (Điều 7, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 10. Có mấy hình thức tổ chức của công đoàn cơ sở?
A. 02 hình thức.
B. 03 hình thức.
C. 04 hình thức.
D. 05 hình thức.
Đáp án: C (Khoản 3, Điều 13, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 11. Có mấy hình thức tổ chức của nghiệp đoàn cơ sở?
A. 02 hình thức.
B. 03 hình thức.
C. 04 hình thức.
D. 05 hình thức.
Đáp án: (Khoản 3, Điều 13, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 12. Đại hội công đoàn cơ sở được tổ chức theo nhiệm kỳ?
A. 2 năm 1 lần.
B. 3 năm 1 lần.
C. 5 năm 2 lần.
D. 5 năm 1 lần.
Đáp án: D (Khoản 2, Điều 8, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 13. Đại hội, hội nghị công đoàn các cấp hợp lệ khi nào?
A. Khi có ít nhất 2/3 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.
B. Khi có hơn 2/3 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.
C. Khi có ít nhất 1/2 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.
D. Khi có hơn 1/2 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.
Đáp án: A (Khoản 1, Điều 10, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 14. Thành phần đại biểu chính thức của đại hội đại biểu gồm thành phần nào sau đây?
A. Ủy viên ban chấp hành đương nhiệm.
B. Đại biểu do công đoàn cấp dưới bầu lên.
C. Đại biểu chỉ định.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 4, Điều 8, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 15. Công tác bầu cử nào sau đây không được áp dụng hình thức biểu quyết giơ tay?
A. Bầu đoàn chủ tịch, đoàn thư ký.
B. Bầu ban thẩm tra tư cách đại biểu.
C. Bầu ban bầu cử.
D. Bầu đại biểu đi dự đại hội công đoàn cấp trên.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 2, Điều 10, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 16. Công tác bầu cử nào sau đây được áp dụng hình thức biểu quyết giơ tay?
A. Bầu ban chấp hành và các chức danh của ban chấp hành công đoàn các cấp.
B. Bầu ủy ban kiểm tra và các chức danh của ủy ban kiểm tra công đoàn các cấp.
C. Bầu đại biểu đi dự đại hội công đoàn cấp trên.
D. Bầu ban bầu cử.
Đáp án: D (Điểm b, Khoản 2, Điều 10, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 17. Công tác bầu cử nào sau đây phải bầu bằng phiếu kín?
A. Bầu tổ trưởng, tổ phó công đoàn.
B. Bầu đoàn chủ tịch, đoàn thư ký đại hội.
C. Bầu ban thẩm tra tư cách đại biểu.
D. Bầu ban bầu cử.
Đáp án: A (Điểm a, Khoản 2, Điều 10, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 18. Người trúng cử phải có số phiếu bầu đạt tỷ lệ bao nhiêu?
A. Quá 1/2 so với tổng số phiếu thu về và theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp.
B. Quá 2/3 so với tổng số phiếu thu về và theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp.
C. Quá 1/2 so với tổng số phiếu thu về.
D. Quá 2/3 so với tổng số phiếu thu về.
Đáp án: A (Khoản 3, Điều 10, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 19. Thời gian hoạt động của ban chấp hành lâm thời công đoàn?
A. Không quá 6 tháng.
B. Không quá 9 tháng.
C. Không quá 12 tháng.
D. Không quá 24 tháng.
Đáp án: C (Điểm b, Khoản 1, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 20. Theo quy định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, khi có đề nghị của công đoàn cấp dưới, công đoàn cấp trên có thể điều chỉnh kéo dài thời gian hoạt động của ban chấp hành lâm thời trong bao lâu?
A. Tối đa không quá 12 tháng.
B. Tối đa không quá 24 tháng.
C. Tối đa không quá 30 tháng.
D. Tối đa không quá 36 tháng.
Đáp án: C (Điểm b, Khoản 1, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 21. Số lượng bổ sung ủy viên ban chấp hành trong nhiệm kỳ đối với công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trở lên là bao nhiêu?
A. Không vượt quá 1/2 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
B. Không vượt quá 1/3 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
C. Không vượt quá 2/3 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
D. Không vượt quá 3/4 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
Đáp án: A (Khoản 4, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 22. Số lượng bổ sung ủy viên ban chấp hành trong nhiệm kỳ đối với công đoàn cơ sở là bao nhiêu?
A. Không vượt quá 1/2 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
B. Không vượt quá 1/3 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
C. Không vượt quá 2/3 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
D. Không vượt quá 3/4 số lượng ủy viên ban chấp hành đã được đại hội quyết định.
Đáp án: C (Khoản 4, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 23. Ban chấp hành công đoàn có từ bao nhiêu ủy viên trở lên thì được bầu ban thường vụ?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
Đáp án: B (Điểm e, Khoản 7, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 24. Nơi không có ban thường vụ, ban chấp hành họp định kỳ mấy tháng một lần?
A. 2 tháng 1 lần.
B. 3 tháng 1 lần.
C 4 tháng 1 lần.
D. 6 tháng 1 lần.
Đáp án: B (Khoản 8, Điều 11, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 25. Số lượng ủy viên ban thường vụ công đoàn các cấp được bầu có số lượng là bao nhiêu so với số ủy viên ban chấp hành?
A. Không quá 1/2 tổng số ủy viên ban chấp hành.
B. Không quá 1/3 tổng số ủy viên ban chấp hành.
C. Không quá 2/3 tổng số ủy viên ban chấp hành.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Đáp án: B (Khoản 1, Điều 12, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 26. Ban thường vụ công đoàn các cấp họp đình kỳ mấy tháng 1 lần?
A. 1 tháng 1 lần.
B. 2 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 6 tháng 1 lần.
Đáp án: B (Khoản 7, Điều 12, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 27. Thường trực ban thường vụ, ban chấp hành (nơi không có ban thường vụ) gồm những ai?
A. Chủ tịch và các phó chủ tịch.
B. Chủ tịch.
C. Các phó chủ tịch.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Đáp án: A (Khoản 4, Điều 12, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 28. Đối tượng nào sau đây được tổ chức đại hội đại biểu?
A. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trở lên.
B. Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cơ sở có từ 200 đoàn viên trở lên.
C. Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn có dưới 200 đoàn viên nhưng hoạt động phân tán, lưu động, khó khăn trong việc tổ chức đại hội toàn thể và khi được công đoàn cấp tren trực tiếp đồng ý.
D. Tất cả phương án trên.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 6.4, Điều 6, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 29. Đối tượng nào sau đây được tổ chức đại hội toàn thể đoàn viên?
A. Công đoàn cơ sở, công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận có dưới 200 đoàn viên.
B. Công đoàn cơ sở, công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận có dưới 250 đoàn viên.
C. Công đoàn cơ sở, công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận có dưới 300 đoàn viên.
D. Công đoàn cơ sở, công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận có dưới 350 đoàn viên.
Đáp án: A (Điểm b, Khoản 6.4, Điều 6, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 30. Trường hợp cần tăng số lượng đại biểu chính thức vượt quá quy định, được công đoàn cấp trên trực tiếp đồng ý nhưng không quá bao nhiêu phần trăm?
A. 5%
B. 10%
C. 12%
D. 15%
Đáp án: B (Điểm e, Khoản 6.5, Điều 6, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 31. Số lượng thành viên danh dự tham gia đoàn chủ tịch đại hội?
A. Không quá 1/2 tổng số thành viên đoàn chủ tịch.
B. Không quá 1/3 tổng số thành viên đoàn chủ tịch.
C. Không quá 1/4 tổng số thành viên đoàn chủ tịch.
D. Không quá 1/5 tổng số thành viên đoàn chủ tịch.
Đáp án: D (Điểm b, Khoản 6.8, Điều 6, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 32. Các đơn thư khiếu nại, tố cáo có liên quan đại biểu đại hội gửi trước ngày đại hội, hội nghị chính thức khai mạc bao nhiêu lâu thì được Ban Thẩm tra tư cách đại biểu xem xét giải quyết?
A. 7 ngày (tính từ ngày nhận được đơn, thư).
B. 15 ngày (tính từ ngày nhận được đơn, thư).
C. 20 ngày (tính từ ngày nhận được đơn, thư).
D. 30 ngày (tính từ ngày nhận được đơn, thư).
Đáp án: D (Điểm d, Khoản 6.8, Điều 6, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 33. Các trường hợp nào sau đây thì công đoàn cơ sở sẽ tổ chức hội nghị đại biểu, hội nghị toàn thể?
A. Công đoàn cơ sở thay đổi cơ bản về nhiệm vụ so với nghị quyết đại hội đề ra do đơn vị chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi nội dung hoạt động.
B. Khi khuyết quá 2/3 tổng số ủy viên ban chấp hành công đoàn cơ sở mà ban chấp hành chưa kịp tổ chức bầu bổ sung.
C. Có 2/3 số ủy viên ban chấp hành bị tổ chức công đoàn xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.
D. Tất cả phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 7.1, Điều 7, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 34. Ban thường vụ, chấp hành (nơi không có ban thường vụ) được phép hủy phiếu bầu cử trong trường hợp nào sau đây?
A. Sau 1 tháng, nếu không có khiếu nại, tố cáo về kết quả bầu cử.
B. Sau 3 tháng, nếu không có khiếu nại, tố cáo về kết quả bầu cử.
C. Sau 6 tháng, nếu không có khiếu nại, tố cáo về kết quả bầu cử.
D. Sau 12 tháng, nếu không có khiếu nại, tố cáo về kết quả bầu cử.
Đáp án: C (Điểm e, Khoản 8.6, Điều 8, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 35. Phiếu bầu cử và các tài liệu liên quan được lưu trữ trong thời hạn bao lâu?
A. 3 tháng kể từ ngày bầu cử.
B. 6 tháng kể từ ngày bầu cử.
C. 12 tháng kể từ ngày bầu cử.
D. 36 tháng kể từ ngày bầu cử.
Đáp án: B (Điểm đ, Khoản 8.6, Điều 8, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 36. Theo quy định của Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, ban chấp hành công đoàn cơ sở (trừ nơi có từ 3.000 đoàn viên trở lên) có số lượng là bao nhiêu?
A. Từ 03 đến 07 ủy viên.
B. Từ 03 đến 09 ủy viên.
C. Từ 03 đến 11 ủy viên.
D. Từ 03 đến 15 ủy viên.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 9.1, Điều 9, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 37. Theo quy định của Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, ban chấp hành công đoàn cơ sở thành viên có số lượng là bao nhiêu?
A. Từ 03 đến 07 ủy viên.
B. Từ 03 đến 09 ủy viên.
C. Từ 03 đến 11 ủy viên.
D. Từ 03 đến 15 ủy viên.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 9.1, Điều 9, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 38. Theo quy định của Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, ban chấp hành công đoàn bộ phận có số lượng là bao nhiêu?
A. Từ 03 đến 07 ủy viên.
B. Từ 03 đến 09 ủy viên.
C. Từ 03 đến 11 ủy viên.
D. Từ 03 đến 15 ủy viên.
Đáp án: A (Điểm a, Khoản 9.1, Điều 9, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 39. Theo quy định của Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khoá XII, ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có số lượng là bao nhiêu?
A. Không quá 19 ủy viên.
B. Không quá 21 ủy viên.
C. Không quá 25 ủy viên.
D. Không quá 27 ủy viên.
Đáp án: D (Điểm b, Khoản 9.1, Điều 9, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 40. Thời hạn phải tổ chức hội nghị ban chấp hành lần thứ nhất?
A. Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày bế mạc đại hội.
B. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bế mạc đại hội.
C. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bế mạc đại hội.
D. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày bế mạc đại hội.
Đáp án: C (Khoản 10.1, Điều 10, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 41. Trình tự bầu cử tại hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành nào đúng (theo thứ tự lần lượt, trước sau)?
A. Bầu ban thường vụ (nếu có); bầu chủ tịch (nếu không bầu trực tiếp tại đại hội), bầu phó chủ tịch; bầu ủy ban kiểm tra; bầu chủ nhiệm ủy ban kiểm tra.
B. Bầu ban thường vụ (nếu có); bầu ủy ban kiểm tra; bầu chủ tịch (nếu không bầu trực tiếp tại đại hội), bầu phó chủ tịch; bầu chủ nhiệm ủy ban kiểm tra.
C. Bầu chủ tịch (nếu không bầu trực tiếp tại đại hội), bầu phó chủ tịch; bầu chủ nhiệm ủy ban kiểm tra; bầu ban thường vụ (nếu có); bầu ủy ban kiểm tra.
D. Không có phương án đúng.
Đáp án: A (Khoản 10.2, Điều 10, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 42. Sau thời gian bao lâu ban thường vụ, ban chấp hành (nơi không có ban thường vụ) phải báo cáo công đoàn cấp trên trực tiếp để xem xét, công nhận ban chấp hành và các chức danh của ban chấp hành?
A. Chậm nhất 10 ngày sau khi tiến hành bầu cử.
B. Chậm nhất 15 ngày sau khi tiến hành bầu cử.
C. Chậm nhất 10 ngày làm việc sau khi tiến hành bầu cử.
D. Chậm nhất 15 ngày làm việc sau khi tiến hành bầu cử.
Đáp án: C (Điểm a, Khoản 10.6, Điều 10, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 43. Trong thời hạn bao lâu công đoàn cấp trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét và ra quyết định công nhận ban chấp hành và các chức danh trong ban chấp hành theo đề nghị của công đoàn cấp dưới?
A. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận.
B. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận.
C. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận.
D. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận.
Đáp án: C (Điểm d, Khoản 12.4, Điều 10, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 44. Điều kiện tối thiểu để thành lập công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cơ sở là gì?
A. Có ban vận động thành lập công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cơ sở.
B. Có từ 05 đoàn viên hoặc người lao động trở lên có đơn tự nguyện gia nhập công đoàn.
C. Được sự đồng ý của công đoàn cấp trên về việc thành lập công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cơ sở.
D. Cả 3 phương án trên.
Đáp án: B (Khoản 1, Điều 13, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 45. Thành phần tham dự Đại hội thành lập công đoàn cơ sở gồm có?
A. Ban vận động thành lập công đoàn cơ sở.
B. Người lao động đang làm việc tại đơn vị sử dụng lao động đã là đoàn viên hoặc chưa là đoàn viên có đơn xin gia nhập Công đoàn Việt Nam.
C. Đại diện công đoàn cấp trên, người sử dụng lao động và các thành phần khác (nếu có).
D. Cả 3 phương án trên.
Đáp án: D (Điểm a, Khoản 12.2, Điều 12, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 46. Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do đơn ai quyết định thành lập?
A. Uỷ ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
B. Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
C. Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Đáp án: B (Khoản 1, Điều 19, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 47. Công đoàn ngành địa phương do ai quyết định thành lập?
A. Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
B Công đoàn ngành trung ương.
C. Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Đáp án: C (Khoản 3, Điều 19, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 48. Công đoàn ngành trung ương do ai quyết định giải thể?
A. Ban cán sự Đảng bộ, ngành.
B. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
C. Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quyết định.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Đáp án: C (Khoản 1, Điều 20, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 49. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở và công đoàn cơ sở có tối thiểu bao nhiêu nữ đoàn viên thì được thành lập ban nữ công quần chúng?
A. 10 nữ đoàn viên trở lên.
B. 15 nữ đoàn viên trở lên.
C. 20 nữ đoàn viên trở lên.
D. 30 nữ đoàn viên trở lên.
Đáp án: A (Khoản 18.2, Điều 18, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 50. Công tác nữ công là nhiệm vụ của ai?
A. Là nhiệm vụ của ban chấp hành công đoàn mỗi cấp.
B. Là nhiệm vụ của ban thường vụ công đoàn mỗi cấp.
C. Là nhiệm vụ của ban nữ công công đoàn.
D. Là nhiệm vụ của Chủ tịch công đoàn mỗi cấp.
Đáp án: A (Điều 24, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 51. Tài chính công đoàn được quản lý theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Tập trung dân chủ, công khai, minh bạch, có phân công, phân cấp quản lý, gắn quyền hạn, trách nhiệm của các cấp công đoàn.
B. Quản lý một cách có hệ thống.
C. Thu ít hơn chi.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: A (Điểm a, Khoản 3, Điều 26, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 52. Tài chính của công đoàn gồm các nguồn thu nào?
A. Kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn.
B. Kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác.
C. Đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn, ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ, thu khác.
D. Đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn, ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ.
Đáp án: C (Khoản 1, Điều 26, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 53. Các khoản chi tài chính công đoàn cơ sở?
A. Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo, tuyên truyền, chi khác cho đoàn viên và người lao động.
B. Chi quản lý hành chính.
C. Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D (Khoản 2, Điều 26, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 54. Công tác kiểm tra, giám sát của công đoàn là nhiệm vụ của cơ quan nào nhằm đảm bảo thực hiện Điều lệ, nghị quyết và các quy định của tổ chức công đoàn?
A. Ban chấp hành công đoàn mỗi cấp.
B. Ban thường vụ công đoàn mỗi cấp.
C. Ban thường vụ và ban chấp hành công đoàn mỗi cấp.
D. Ban thường vụ hoặc ban chấp hành công đoàn mỗi cấp.
Đáp án: A (Điều 28, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 55. Quy định nào sau đây là đúng?
A. Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn có dưới 30 đoàn viên thì cử 01 ủy viên ban chấp hành công đoàn làm công tác kiểm tra; công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận không có ủy ban kiểm tra.
B. Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cơ sở, công đoàn cơ sở thành viên và công đoàn bộ phận có dưới 30 đoàn viên thì cử 01 ủy viên ban chấp hành công đoàn làm công tác kiểm tra.
C. Công đoàn cơ sở có dưới 30 đoàn viên thì cử 01 ủy viên ban chấp hành công đoàn làm công tác kiểm tra; nghiệp đoàn cơ sở công đoàn cơ sở thành viên, công đoàn bộ phận không có ủy ban kiểm tra.
D. Tất cả các công đoàn cơ sở đều được bầu ủy ban kiểm tra.
Đáp án: A (Điểm b, Khoản 4, Điều 29, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 56. Công đoàn cơ sở có từ bao nhiêu đoàn viên thì được bầu ủy ban kiểm tra?
A. 15 đoàn viên trở lên
B. 20 đoàn viên trở lên.
C. 30 đoàn viên trở lên.
D. 50 đoàn viên trở lên.
Đáp án: C (Khoản 21.1, Điều 21, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 57. Ủy ban kiểm tra công đoàn cơ sở có bao nhiêu ủy viên?
A. Không quá 03 ủy viên.
B Không quá 05 ủy viên.
C. Không quá 07 ủy viên.
D. Không qua 09 ủy viên.
Đáp án: C (Điểm a, Khoản 21.2, Điều 21, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 58. Ủy ban kiểm tra công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có bao nhiêu ủy viên?
A. Không quá 05 ủy viên.
B. Không quá 07 ủy viên.
C. Không quá 09 ủy viên.
D. Không quá 11 ủy viên
Đáp án: C (Điểm b, Khoản 21.2, Điều 21, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 59. Ủy ban kiểm tra công đoàn ngành trung ương có bao nhiêu ủy viên?
A. Không quá 09 ủy viên.
B. Không quá 11 ủy viên.
C. Không quá 13 ủy viên.
D. Không quá 15 ủy viên.
Đáp án: B (Điểm c, Khoản 21.2, Điều 21, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 60. Số lượng ủy viên ban chấp hành công đoàn cùng cấp tham gia ủy ban kiểm tra không vượt quá bao nhiêu so với tổng số ủy viên ủy ban kiểm tra?
A. Không quá 1/3.
B. Không quá 1/2.
C. Không quá 1/4.
D. Không quy định tỷ lệ
Đáp án: A (Khoản 3, Điều 29, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 61. Đối tượng không được cơ cấu tham gia ủy ban kiểm tra công đoàn cùng cấp bao gồm?
A. Chủ tài khoản; người được ủy quyền chủ tài khoản; kế toán trưởng; trưởng, phó ban tài chính công đoàn.
B. Chủ tài khoản; người được ủy quyền chủ tài khoản và cán bộ làm công tác kế toán, tài chính công đoàn.
C. Trưởng và Phó Ban tài chính Công đoàn.
D. Chủ tài khoản và Trưởng, Phó Ban Tài chính Công đoàn.
Đáp án: A (Điểm c, Khoản 21.3, Điều 21, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 62. Con dấu và giấy tờ liên quan đến con dấu ủy ban kiểm tra công đoàn cấp ngành do đơn vị nào quản lý?
A. Ủy ban kiểm tra công đoàn cấp ngành.
B. Cơ quan công đoàn cùng cấp.
C. Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra công đoàn cấp ngành.
D. Một trong ba phương án trên đều được.
Đáp án: B (Khoản 23.3, Điều 23, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 63. Có mấy hình thức xử lý kỷ luật đối với tổ chức công đoàn, tập thể ban chấp hành, ban thường vụ, ủy ban kiểm tra công đoàn các cấp?
A. 2
B. 3
C. 4
D: Không có hình thức kỷ luật cụ thể.
Đáp án: B (Điểm a, Khoản 2, Điều 33, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 64. Có mấy hình thức xử lý kỷ luật đối với cán bộ công đoàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D: Không có hình thức kỷ luật cụ thể.
Đáp án: C (Điểm b, Khoản 2, Điều 33, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 65. Có mấy hình thức xử lý kỷ luật đối với đoàn viên công đoàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D: Không có hình thức kỷ luật cụ thể.
Đáp án: B (Điểm c, Khoản 2, Điều 33, Điều lệ Công đoàn Việt Nam)
Câu 66. Sau thời gian bao lâu kể từ khi có quyết định kỷ luật, nếu đoàn viên hoặc cán bộ công đoàn bị kỷ luật có tiến bộ, không tái phạm thì quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực?
A. 01 năm.
B. 02 năm.
C. 03 năm.
D. 05 năm.
Đáp án: A (Khoản 25.5, Điều 25, Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam)