Công đoàn Ngân Hàng Việt Nam

Thứ hai, 14/10/2024 | 17:40

Chia sẻ kinh nghiệm

Mức lương hưu hàng tháng của người lao động

23/12/2016

Mức lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định tại Điều 54 của Luật bảo hiểm xã hội 2014

Mức lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định tại Điều 54 của Luật bảo hiểm xã hội 2014

1.    Từ nay đến ngày 31/12/2017

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 45% 45%
16 47% 48%
17 49% 51%
18 51% 54%
19 53% 57%
20 55% 60%
21 57% 63%
22 59% 66%
23 61% 69%
24 63% 72%
25 65% 75%
26 67% 75%
27 69% 75%
28 71% 75%
29 73% 75%
30 (trở đi) 75% 75%

 

2.    Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 --- 45%
16 45% 47%
17 47% 49%
18 49% 51%
19 51% 53%
20 53% 55%
21 55% 57%
22 57% 59%
23 59% 61%
24 61% 63%
25 63% 65%
26 65% 67%
27 67% 69%
28 69% 71%
29 71% 73%
30 73% 75%
31 (trở đi) 75% 75%

 

3.    Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 --- 45%
16 --- 47%
17 45% 49%
18 47% 51%
19 49% 53%
20 51% 55%
21 53% 57%
22 55% 59%
23 57% 61%
24 59% 63%
25 61% 65%
26 63% 67%
27 65% 69%
28 67% 71%
29 69% 73%
30 71% 75%
31 73% 75%
32 (trở đi) 75% 75%

 

4.    Từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 --- 45%
16 --- 47%
17 --- 49%
18 45% 51%
19 47% 53%
20 49% 55%
21 51% 57%
22 53% 59%
23 55% 61%
24 57% 63%
25 59% 65%
26 61% 67%
27 63% 69%
28 65% 71%
29 67% 73%
30 69% 75%
31 71% 75%
32 73% 75%
33 (trở đi) 75% 75%

 

5.    Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 --- 45%
16 --- 47%
17 --- 49%
18 --- 51%
19 45% 53%
20 47% 55%
21 49% 57%
22 51% 59%
23 53% 61%
24 55% 63%
25 57% 65%
26 59% 67%
27 61% 69%
28 63% 71%
29 65% 73%
30 67% 75%
31 69% 75%
32 71% 75%
33 73% 75%
34 (trở đi) 75% 75%

 

6.    Từ ngày 01/01/2022 trở đi

Số năm đóng BHXH Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)
Đối với lao động nam Đối với lao động nữ
15 --- 45%
16 --- 47%
17 --- 49%
18 --- 51%
19 --- 53%
20 45% 55%
21 47% 57%
22 49% 59%
23 51% 61%
24 53% 63%
25 55% 65%
26 57% 67%
27 59% 69%
28 61% 71%
29 63% 73%
30 65% 75%
31 67% 75%
32 69% 75%
33 71% 75%
34 73% 75%
35 (trở đi) 75% 75%

Lưu ý: Mức lương hưu hằng tháng của người lao động đủ điều kiện quy định tại Điều 55 của Luật bảo hiểm xã hội 2014 được tính như bảng này, sau đó cứ mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi quy định thì giảm 2%.

Trường hợp tuổi nghỉ hưu có thời gian lẻ đến đủ 06 tháng thì mức giảm là 1%, từ trên 06 tháng thì không giảm tỷ lệ phần trăm do nghỉ hưu trước tuổi.

 

Thanh Hữu

Tin cùng chuyên mục